🔍
Search:
TRONG SỐ
🌟
TRONG SỐ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여럿이 있는 가운데.
1
TRONG SỐ ĐÓ:
Trong số một vài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 범위 안에 있는 여러 개 가운데.
1
TRONG ĐÓ, TRONG SỐ ĐÓ:
Ở giữa một số cái đang ở trong một phạm vi nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
열 가운데 여덟이나 아홉 정도로 거의 대부분.
1
CHÍN TRONG SỐ MƯỜI NGƯỜI, ĐẠI ĐA SỐ:
Gần như đại bộ phận ở mức tám hay chín trong số mười.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 공간이나 사물의 모든 끝에서 거의 같은 거리로 떨어져 있는 부분.
1
PHẦN GIỮA, CHỖ GIỮA:
Phần ở gần như cách đều hai đầu mút của một không gian hay sự vật.
-
2
양쪽의 사이.
2
GIỮA:
Giữa hai bên.
-
3
여럿으로 이루어진 일정한 범위의 안.
3
TRONG SỐ:
Trong phạm vi nhất định được tạo bởi nhiều thứ
-
4
어떤 행동이나 상태가 계속되는 동안.
4
TRONG KHI:
Suốt thời gian mà hành động hay trạng thái nào đó được tiếp diễn.
-
-
1
매우 급하게 도망을 치다.
1
(DÙNG KẾ CHUỒN TRONG SỐ BA MƯƠI SÁU KẾ), CHUỒN LẸ:
Bỏ chạy một cách rất gấp gáp.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
여럿 가운데.
1
TRONG SỐ:
Ở giữa nhiều cái.
-
2
어떤 일을 하는 동안.
2
TRONG LÚC:
Khoảng thời gian làm việc nào đó.
-
3
어떤 상태인 동안.
3
TRONG KHI:
Khoảng thời gian của trạng thái nào đó.
-
4
어떤 시간의 범위를 넘지 않는 동안.
4
TRONG VÒNG, NỘI TRONG:
Khoảng thời gian không vượt quá phạm vi của thời gian nào đó.
-
5
안이나 속.
5
TRONG:
Trong hay bên trong.
🌟
TRONG SỐ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
남이 말한 내용 중에서 그 사람에게 해가 되거나 시비를 걸 만한 부분에 대해 말하다.
1.
BẮT BẺ:
Nói về phần trong số nội dung mà người khác nói đáng bị đem ra để gièm pha hay gây hại cho người ấy.
-
Danh từ
-
1.
수학에서 직선, 평면, 공간상의 위치를 나타낸 수치.
1.
TỌA ĐỘ:
Trị số thể hiện vị trí về không gian, mặt phẳng, đường thẳng trong số học.
-
2.
(비유적으로) 생활하고 활동해 나가는 데 삶과 행동을 판단하는 데 의지하는 기준.
2.
KIM CHỈ NAM:
(cách nói ẩn dụ) Tiêu chuẩn dựa vào trong việc đoán biết hành động và cuộc sống trong khi hành động và sinh sống.
-
Danh từ
-
1.
배우들 중 맡은 배역에 대한 연기력이 뛰어난 부류.
1.
NHÓM NGƯỜI DIỄN XUẤT GIỎI:
Hạng có khả năng diễn xuất giỏi về vai được phân trong số các diễn viên.
-
Danh từ
-
1.
(높이는 말로) 사회적 지위가 높은 사람.
1.
ÔNG, NGÀI:
(cách nói kính trọng) Người có địa vị xã hội cao.
-
2.
나이가 많은 부부 사이에서 아내가 남편을 이르거나 부르는 말.
2.
ÔNG NHÀ:
Từ được người phụ nữ dùng để chỉ hoặc gọi người chồng trong quan hệ vợ chồng nhiều tuổi.
-
3.
(높이는 말로) 나이가 많은 남자.
3.
ÔNG, VỊ:
(cách nói kính trọng) Người đàn ông nhiều tuổi.
-
4.
(옛날에) 정삼품과 종이품 벼슬에 있는 사람.
4.
QUAN TỨ PHẨM, QUAN NGŨ PHẨM:
(ngày xưa) Người có tước vị quan thứ tư và thứ năm (trong số 18 cấp bậc của quan lại vào thời xưa).
-
Động từ
-
1.
많은 것 가운데 가장 뛰어나거나 순서에서 첫째가 되다.
1.
ĐỨNG ĐẦU, CAO NHẤT:
Nổi bật nhất trong số nhiều cái hoặc trở thành cái đứng đầu tiên về thứ tự.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
언니와 여동생 사이.
1.
CHỊ EM GÁI:
Quan hệ giữa chị và em gái.
-
2.
같은 계통에 속하거나 서로 친선, 교류 등의 가까운 관계에 있음.
2.
ANH EM, SỰ KẾT NGHĨA:
Thuộc cùng một hệ thống hay có quan hệ giao lưu gần gũi.
-
3.
기독교 신자들끼리 여자 신자를 이르는 말.
3.
Từ chỉ nữ tín đồ trong số các tín đồ Cơ Đốc giáo.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데에서 목적에 맞는 것이 골라져 정해지다.
1.
ĐƯỢC TUYỂN CHỌN:
Cái phù hợp với mục đích được chọn và định ra trong số nhiều cái.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데서 가려 뽑히다.
1.
ĐƯỢC CHỌN RA, ĐƯỢC TUYỂN CHỌN, ĐƯỢC LỰA CHỌN:
Được chọn lọc lấy ra trong số đông.
-
Động từ
-
1.
여러 가지 중에서 골라서 다루거나 뽑아 쓰다.
1.
LỰA CHỌN, TUYỂN CHỌN:
Chọn ra rồi xử lý hay chọn lấy rồi sử dụng trong số nhiều thứ.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 가까운 관계에 있는 여럿 중의 하나.
1.
MẮT XÍCH:
Một trong số nhiều cái có quan hệ gần gũi với nhau.
-
Danh từ
-
1.
여러 제자 가운데 학문이나 기술 등의 배움이 가장 뛰어난 제자.
1.
HỌC TRÒ ƯU TÚ:
Học trò học hành giỏi nhất về học vấn hay kỹ thuật trong số các học trò.
-
Danh từ
-
1.
바이올린처럼 생긴 현악기 중에서 크기는 가장 크고 소리는 가장 낮은 음을 내는 악기.
1.
CÔNG BÁT:
Nhạc cụ to nhất và phát ra âm thấp nhất trong số nhạc cụ dây, có hình giống như violon.
-
Danh từ
-
1.
여러 원인 중에서 가장 중심이 되는 원인.
1.
NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU:
Nguyên nhân trở thành trung tâm trong số các nguyên nhân.
-
Động từ
-
1.
여러 사람 가운데서 쓰일 사람이 뽑히다.
1.
ĐƯỢC TUYỂN CHỌN, ĐƯỢC CHỌN LỰA:
Người được chọn để sử dụng trong số nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
여러 자식 가운데 첫 번째로 태어난 자식.
1.
CON TRƯỞNG, CON ĐẦU LÒNG, CON CẢ:
Con sinh ra là con thứ nhất trong số các con.
-
Định từ
-
1.
여럿 가운데 첫 번째가 되는.
1.
CÓ TÍNH CHẤT TRƯỚC HẾT, CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TIÊN:
Trở thành cái đầu tiên trong số nhiều cái.
-
2.
어떤 일에서 근본이 되거나 맨 처음이 되는.
2.
CÓ TÍNH CHẤT CƠ BẢN, CÓ TÍNH CHẤT HÀNG ĐẦU:
Trở thành cái đầu tiên hoặc cái căn bản đối với sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
대회나 전시회에 낸 작품 가운데서 심사에 합격하여 뽑힌 작품.
1.
TÁC PHẨM ĐOẠT GIẢI, TÁC PHẨM TRÚNG GIẢI:
Tác phẩm được thông qua bước thẩm định và được chọn, trong số nhiều tác phẩm đưa ra đại hội hoặc cuộc triển lãm.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
하나의.
1.
MỘT:
Thuộc một.
-
2.
여럿 중 하나인 어떤.
2.
NÀO ĐÓ:
Một cái nào đó trong số nhiều cái.
-
4.
같은.
4.
:
-
3.
대충 어림하여 대략.
3.
KHOẢNG:
Ước chừng đại loại.
-
Tính từ
-
1.
실력이나 외모 등이 여러 사람 가운데에서 매우 뛰어나다.
1.
NỔI BẬT, NỔI TRỘI, VƯỢT TRỘI:
Thực lực hay ngoại hình... rất nổi bật trong số nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
형제 중 첫째와 둘째.
1.
TRƯỞNG VÀ THỨ:
Thứ nhất và thứ hai trong số các anh em.
-
2.
낫고 모자람을 가리기 힘들 정도로 재주나 실력, 기술 등이 서로 비슷함.
2.
SỰ NGANG SỨC NGANG TÀI, SỰ NGANG BẰNG:
Việc tài năng, thực lực hay kĩ thuật... tương tự nhau tới mức khó phân biệt ưu và khuyết.